TT |
TỈNH/ THÀNH PHỐ |
CƠ SỞ |
ĐỊA CHỈ |
TT |
TÊN CƠ SỞ |
1 |
Hà Nội |
1 |
Bệnh viện E |
87 Trần Cung, Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội |
2 |
Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn |
12 Chu Văn An, Điện Bàn, Ba Đình, Hà Nội. |
3 |
Bệnh viện đa khoa Đức Giang |
54 Trường Lâm, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội. |
4 |
Bệnh viện đa khoa Đống Đa |
Ngõ 180 Nguyễn Lương Bằng, Quang Trung, Đống Đa. |
5 |
Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai |
34 Hoè Nhai, Nguyễn Trung Trực, Ba Đình, Hà Nội. |
6 |
Bệnh viện đa khoa Việt Pháp |
Số 1 Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội. |
7 |
Bệnh viện đa khoa tư nhân Hồng Ngọc |
55 Phố Yên Ninh, Quán Thánh, Ba Đình, Hà Nội. |
8 |
Bệnh viện đa khoa quốc tế Thu Cúc |
286 Thụy Khuê, Bưởi, Tây Hồ, Hà Nội. |
9 |
Bệnh viện đa khoa tư nhân Tràng An |
59 Ngõ Thông Phong, Văn Chương, Đống Đa, Hà Nội. |
10 |
Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Nội |
29 P.Hàn Thuyên, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội. |
11 |
PKDK Vietlife |
14 Trần Bình Trọng, Trần Hưng Đạo, Hai Bà Trưng, Hà Nội. |
12 |
PKDK Br.Binh TeleClinic |
11-13-15 Trần Xuân Soạn, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội. |
13 |
Bệnh viện Đại học Y Hà Nội |
1 Tôn Thất Tùng, Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội. |
14 |
Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec |
458 Đ. Minh Khai, Khu đô thị Times City, Hai Bà Trưng, Hà Nội. |
15 |
Bệnh Viện Bưu Điện |
1 Yên Bái II, Phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội. |
16 |
Bệnh viện đa khoa Thiên Đức |
207 Đ. Phùng Hưng, P. Phúc La, Hà Đông, Hà Nội. |
17 |
Công ty TNHH Phòng khám Gia đình Hà Nội |
298I Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội. |
18 |
Bệnh viện Giao thông vận tải |
Ngõ 84 Phố Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội. |
19 |
Bệnh viện Hữu Nghị |
01 Trần Khánh Dư, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội. |
20 |
Trung tâm y tế Hàng không |
23 Ngõ 200 Nguyễn Sơn, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội. |
21 |
Phòng khám Đa Khoa, Bệnh viện Đại học Quốc gia Hà Nội |
182 Thanh Xuân Bắc, P. Văn Quán, Thanh Xuân, Hà Nội. |
2 |
Hải Phòng |
1 |
Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp |
số 1 Nhà Thương, Cát Dài, Lê Chân, Hải Phòng. |
|
|
2 |
Bệnh viện đa khoa Kiến An |
35 Trần Tất Văn, Phù Liễn, Kiến An, Hải Phòng. |
|
|
3 |
Viện Y học Biển |
Võ Nguyên Giáp, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng. |
|
|
4 |
Bệnh viện Đại học Y Dược Hải Phòng |
225c Lạch Tray, Đổng Quốc Bình, Ngô Quyền, Hải Phòng. |
3 |
Quảng Ninh |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh |
Phố Tuệ Tĩnh, P. Bạch Đằng, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh. |
|
|
2 |
Bệnh viện Bãi Cháy |
QL279, Giếng Đáy, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh. |
|
|
3 |
Bệnh viện Việt Nam – Thụy Điển Uông Bí |
Tuệ Tĩnh, Thanh Sơn, Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh. |
|
|
4 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả |
Tổ 15a Cẩm Thịnh, Cẩm Phả, Quảng Ninh. |
4 |
Lạng Sơn |
1 |
Bệnh viện đa khoa Trung tâm tỉnh Lạng Sơn |
Thôn Đại Sơn Xã, Hợp Thành, Cao Lộc, Lạng Sơn. |
5 |
Hà Giang |
0 |
|
|
6 |
Tuyên Quang |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
44 Lê Duẩn, Tân Hà, Tuyên Quang. |
7 |
Lào Cai |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai |
B8 Chiềng On, Bình Minh, TX.Lào Cai, Lào Cai. |
8 |
Cao Bằng |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng |
Km2, đường Đông khê, Phường Tân Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
9 |
Yên Bái |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
Thôn 1, Xã Phúc Lộc, Thành phố Yên Bái, Yên Bái. |
10 |
Lai Châu |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Tổ 22, Phường Đông Phong, Thành Phố Lai Châu, Tỉnh Lai Châu |
11 |
Điện Biên |
0 |
|
|
12 |
Sơn La |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La |
Số 21, Tổ, 4, đường Lò Văn Giá, Chiềng An, Sơn La. |
13 |
Phú Thọ |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Đường Đ. Nguyễn Tất Thành, Ph.Tân Dân, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ. |
14 |
Vĩnh Phúc |
1 |
BV 74 Trung Ương |
Phường Hùng Vương, Phúc Yên, Vĩnh Phúc. |
|
|
2 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Lạc Ý, Đường Lam Sơn, Đồng Tâm, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc. |
15 |
Bắc Kạn |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn |
10 P Nguyễn Thị Minh Khai, TT. Minh Khai, Bắc Kạn. |
16 |
Thái Nguyên |
1 |
BV A Thái Nguyên |
Đường Quang Trung, Phường Thịnh Đán, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên. |
|
|
2 |
Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên |
479 Lương Ngọc Quyến, Phan Đình Phùng, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên. |
17 |
Bắc Giang |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang |
Lê Lợi, Phường Hoàng Văn Thụ, Bắc Giang. |
18 |
Bắc Ninh |
1 |
Bệnh viện đa khoa Bắc Ninh |
Đường Nguyễn Quyền, Võ Cường, Bắc Ninh. |
|
|
2 |
Bệnh viện đa khoa Thành An – Thăng Long |
Nguyễn Văn Cừ, Võ Cường, tp. Bắc Ninh, Bắc Ninh. |
19 |
Hải Dương |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hải Dương |
225 Nguyễn Lương Bằng, P. Thanh Trung, Thành phố Hải Dương, Hải Dương. |
20 |
Hưng Yên |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên |
Hải Thượng Lãn Ông, P. An Tảo, Hưng Yên. |
|
|
2 |
Bệnh viện đa khoa Phố Nối |
Phường Bần Yên Nhân, Mỹ Hào, Hưng Yên. |
21 |
Hòa Bình |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình |
Cù Chính Lan, Đồng Tên, Thành Phố Hòa Bình, Hòa Bình. |
22 |
Ninh Bình |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình |
80 Tuệ Tĩnh, Nam Thành, Ninh Bình. |
23 |
Nam Định |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định |
Số 2 đường Trần Quốc Toản, thành phố Nam Định. |
24 |
Hà Nam |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam |
Đường Trường Chinh, Phường Minh Khai, Thành phố Phủ Lý, Hà Nam. |
25 |
Thái Bình |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình |
530 Lý Bôn, P. Quan Trung, Thái Bình. |
26 |
Thanh Hóa |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
181 Hải Thượng Lãn Ông, P, Thành phố Thanh Hóa. |
|
|
2 |
Bệnh viện đa khoa Hợp Lực |
595 Nguyễn Chí Thanh, P. Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa. |
|
|
3 |
Bệnh viện đa khoa Thanh Hà |
Đại lộ Lê Lợi, Đông Hương, Thành phố Thanh Hóa. |
27 |
Nghệ An |
1 |
Bệnh viên Phong-Da Liễu Trung ương Quỳnh Lập |
Phường Quỳnh Thiện, Tx. Hoàng Mai, Nghệ An. |
28 |
Hà Tĩnh |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Tĩnh |
Số 75 Hải Thượng Lãn Ông, Bắc Hà, TP Hà Tĩnh. |
29 |
Quảng Bình |
1 |
BV Hữu nghị Việt Nam-Cu Ba Đồng Hới |
Đường Hữu Nghị – Tiếu khu 14, Phường Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình. |
30 |
Quảng Trị |
0 |
|
|
31 |
Thừa Thiên-Huế |
1 |
Bệnh viện đa khoa Trung ương Huế |
16 Lê Lợi, Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế. |
32 |
Quảng Nam |
1 |
Bệnh viện đa khoa Trung ương Quảng Nam |
Tam Hiệp, Núi Thành, Quảng Nam. |
33 |
Đà Nẵng |
1 |
Bệnh viện C Đà Nẵng |
122 Hải Phòng, Thạch Thang, Hải Châu, Đà Nẵng. |
|
|
2 |
Bệnh Viện Đà Nẵng |
124 Hải Phòng, Thạch Thang, Hải Châu, Đà Nẵng. |
|
|
3 |
Bệnh viện Phụ sản Nhi |
402 Lê Văn Hiến, Khuê Mỹ, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng. |
|
|
4 |
Bệnh viện Hoàn Mỹ |
291 Nguyễn Văn Linh, Thạc Gián, Thanh Khê, Đà Nẵng |
|
|
5 |
Bệnh viện đa khoa Tâm Trí |
64 Cách Mạng Tháng Tám, Khuê Trung, Cẩm Lệ, Đà Nẵng. |
|
|
6 |
Phòng khám đa khoa Phúc Khang |
191 Nguyễn Hoàng, Nam Dương, Hải Châu, Đà Nẵng. |
34 |
Quảng Ngãi |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi |
Đường Lê Hữu Trác, Nghĩa Lộ, tp. Quảng Ngãi, Quảng Ngãi. |
35 |
Bình Định |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
106 Đường Nguyễn Huệ, Trần Phú, Thành phố Qui Nhơn, Bình Định. |
|
|
2 |
Bệnh viện Phong Da liễu Trung ương Quy Hòa |
05A Đường Chế Lan Viên, Ghềnh Ráng, Thành phố Qui Nhơn, Bình Định. |
36 |
Phú Yên |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Yên |
15 Nguyễn Hữu Thọ, Phường 9, Tuy Hòa, Phú Yên. |
37 |
Khánh Hòa |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa |
19 Yersin, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa. |
38 |
Gia Lai |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Gia Lai |
132 Tôn Thất Tùng, Phù Đổng, Thành phố Pleiku, Gia Lai. |
39 |
Kon Tum |
0 |
|
|
40 |
Đăklăc |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Lắk |
2 Mai Hắc Đế, Tân tiến, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk. |
41 |
Đắc Nông |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Đăk Nông |
82 Bà Triệu – Thị Xã Gia Nghĩa – Đắk Nông |
|
|
2 |
Bệnh viện đa khoa huyện Đăk R, Lấp |
|
|
|
3 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Đăk Song |
QL14, Thị trấn Đức An, Đắk Song, Đăk Nông. |
42 |
Ninh Thuận |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận |
Nguyễn Văn Cừ, Văn Hải, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận. |
43 |
Bình Thuận |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận |
Trường Chinh, Phú Tài, Phan Thiết, Bình Thuận. |
44 |
Lâm Đồng |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng |
1 Đường Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng. |
45 |
Tây Ninh |
0 |
|
|
46 |
Bình Dương |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương |
5 Phạm Ngọc Thạch, Hiệp Thành, Thủ Dầu Một, Bình Dương. |
|
|
2 |
BV Quốc Tế Columbia Asia Bình Dương |
Đường 22 tháng 12, Khu Phố Hòa Lân 1, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương. |
47 |
Bình Phước |
0 |
|
|
48 |
Đồng Nai |
1 |
Bệnh viện đa khoa Đồng Nai |
2 Đ. Đồng Khởi, Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai. |
|
|
2 |
Bệnh viện đa khoa Thống Nhất Đồng Nai |
234 QL1A, Tân Biên, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai. |
|
|
3 |
BV Quốc tế Đồng Nai |
1048A Phạm Văn Thuận, Tân Mai, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai. |
49 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
1 |
Bệnh viện Bà Rịa |
686 Võ Văn Kiệt, Long Tâm, Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu. |
|
|
2 |
Bệnh viện Lê Lợi, Vũng Tàu |
22 Lê Lợi, Phường 1, Thành phố Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu. |
|
|
3 |
Trung tâm y tế Vietsovpetro |
02 Pasteur, Phường 7, Thành phố Vũng Tầu, Bà Rịa – Vũng Tàu. |
50 |
TP. Hồ Chí Minh |
1 |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
527 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
|
2 |
Bệnh viện Trưng Vương |
266 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
|
3 |
Bệnh viện quận Thủ Đức |
Số 29 Phú Châu, Tam Phú, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
|
4 |
Bệnh viện đa khoa Vạn Hạnh |
781/B1-B3-B5 Hẻm 781 Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
|
5 |
Bệnh viện đa khoa An Sinh |
10 Trần Huy Liệu, Phường 12, Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
|
6 |
Phòng khám đa khoa Phước An-CN3 |
473 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, 10, Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
|
7 |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
201B Nguyễn Chí Thanh, Phường 12, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
|
8 |
Bệnh viện FV |
6 Nguyễn Lương Bằng, Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
|
9 |
Phòng khám đa khoa Quốc tế Columbia Asia Sài Gòn |
8 Alexandre de Rhodes, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
|
10 |
Phòng khám Đa Khoa quốc tế International SOS |
167a Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
|
11 |
Bệnh viện 30-4 |
9 Sư Vạn Hạnh, Phường 9, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
|
12 |
Bệnh viện Thống Nhất |
1 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
|
13 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp. HCM |
1A Lý Thường Kiệt, Phường 7, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. |
51 |
Long An |
0 |
|
|
52 |
Tiền Giang |
1 |
Bệnh viện đa khoa Trung tâm Tiền Giang |
02 Đường Hùng Vương, Phường 1, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang. |
53 |
Bến Tre |
1 |
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
109 Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, Bến Tre. |
54 |
Vĩnh Long |
0 |
|
|
55 |
Trà Vinh |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
27 Điện Biên Phủ, Phường 3, Trà Vinh. |
56 |
Cần Thơ |
1 |
Bệnh viện đa khoa Trung ương Cần Thơ |
315 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ. |
|
|
2 |
Bệnh viện đa khoa thành phố Cần Thơ |
04 Đường Châu Văn Liêm, An Lạc, Ninh Kiều, Cần Thơ. |
|
|
3 |
Bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Cửu Long |
Lô 20 Võ Nguyên Giáp, Phú Thứ, Cái Răng, Cần Thơ. |
57 |
Hậu Giang |
0 |
|
|
58 |
Sóc Trăng |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng |
378 Đường Lê Duẩn, Phường 9, Sóc Trăng. |
59 |
An Giang |
1 |
Bệnh viện đa khoa Trung tâm An Giang |
60 Ung Văn Khiêm, P. Mỹ Phước, Thành phố Long Xuyên, An Giang. |
60 |
Đồng Tháp |
1 |
Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp |
144 Mai Văn Khải, Mỹ Tân, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp. |
61 |
Kiên Giang |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang |
|
62 |
Bạc Liêu |
0 |
|
|
63 |
Cà Mau |
0 |
|
|